Form đề thi A2 theo khung CEFR

DẠNG THỨC BÀI THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TIẾNG ANH

 THEO KHUNG THAM CHIẾU CHUNG CHÂU ÂU CẤP ĐỘ A2

 

I. DẠNG ĐỀ THI

Đề thi được thiết kế theo quy định về dạng thức, nội dung và thời gian thi của tiếng Anh trình độ Bậc 2 theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (Dành cho người lớn) (Ban hành kèm theo Quyết định số 1481/QĐ-BGDĐT ngày 10 tháng 05 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).

1, LISTENING: 25 MARKS, 25 Phút

Hướng dẫn chung:

– Gồm 5 phần

– Thí sinh được nghe 02 lần

– 25 câu hỏi

– Thời gian: 25 phút (bao gồm 12 phút nghe và 03 phút chuyển câu trả lời sang phiếu trả lời)

PART 1: 5 MARKS

Question 1 – 5

Yêu cầu: Nghe 05 độc thoại ngắn và trả lời câu hỏi tương ứng – trắc nghiệm 03 lựa chọn (tranh ảnh/chữ viết).

Question 1 – 5

You will hear five short conversations.

You will hear each coversation twice.

There is one question for each conversation.

For question 1 – 5, put a tick (√) under the right answer.

Example:

PART 2: 5 MARKS

Question 6 – 10

Yêu cầu: Nghe và sắp xếp theo thứ tự (cụm từ)

Listen to a woman talking to her son, Chris, about the things he has to do.

What will he do at each time?

For questions 6-10, write a letter A-H next to next time.

You will hear the conversation twice.

PART 3: 5 MARKS

Question 11-15

Yêu cầu: Nghe 01 độc thoại ngắn và trả lời câu hỏi tương ứng – trắc nghiệm 03 lựa chọn (chữ viết).

Question 11-15

Listen to Amanda talking to a friend about a birthday party

For questions 11-15, tick (v) A, B or C

You will hear the conversation twice.

PART 4: 5 MARKS

Question 16-20

Yêu cầu: Hoàn thành biểu, bảng với 05 chỗ trống

Question 16-20

You will hear a woman asking for some information about a job.

Listen and complete questions 16 – 20.

You will hear the conversation twice.

PART 5: 5 MARKS

Question 21 – 25

Yêu cầu: Hoàn thành biểu, bảng với 05 chỗ trống

Question 21 – 25

You will hear some tourist information about a town called Langley.

Listen and complete questions 21 – 25.

You will hear the information twice.

 

You now have 8 minutes to write your answers on the answer sheet.

 

2, READING: 25 MARKS, 40 phút

Hướng dẫn chung:

– Gồm 04 phần

– 25 điểm

– Thời gian: 35 phút bao gồm cả thời gian chuyển câu trả lời sang phiếu trả lời

PART 1:  5 MARKS

Miêu tả chung:

– 05 câu trắc nghiệm 3 lựa chọn (05 điểm)

– Chủ đề lựa chọn: giao tiếp cơ bản, đời sống cá nhân, sở thích, vv..

Question 1 – 5.

Complete the five conversations. For questions 1-5,  mark A, B or C on your answer sheet.

PART 2: 5 MARKS

Question 6 – 15.

Miêu tả chung

– 10 câu hỏi trắc nghiệm 3 lựa chọn (10 điểm)

– Chủ đề đời sống, du lịch, sách, tiểu sử, vv

Question 6 – 15.

Read the sentences about a day trip to the countryside.

Choose the best word (A, B or C) for each space.

For question 6 to 15, mark A, B or C on your answer sheet.

PART 3: 8 MARKS

Question 16 – 23 

Miêu tả chung:

– Đọc hiểu bảng, biển hiệu, ghi chú…

– 08 câu hỏi (08 điểm). Thí sinh ghép diễn đạt ý nghĩa với đúng bảng, biển hiệu, ghi chú cho sẵn.

– Chủ đề lựa chọn: giao tiếp hàng ngày, đời sống cá nhân, tiểu sử,vv..

Question 16 – 23.

Which notice (A-L) says this (16 – 23)? For questions 16 – 23, mark the

correct letter A- L on the answer sheet.

PART 4: 7 MARKS

Questions 24 – 30.

Miêu tả chung:

– Cloze-text

– 07 câu hỏi trắc nghiệm 03 lựa chọn (10 điểm)

– Chủ đề lựa chọn: giao tiếp hàng ngày, đời sống cá nhân, tiểu sử,vv..

Questions 24 – 30.

Read the article about Wendy’s holiday in Peru, South America.

Write the answers to question 24 – 30 in your answer sheet.

 

3, WRITING: 25 MARKS, 35 phút

PART 1: 10 MARKS

Question 1 – 5

Viết 5 câu hoàn chỉnh từ những cụm từ cho sẵn.

Question 1 – 5

Use the prompts to make the appropriate sentences.

Write your sentences on your answer sheet. (Viết 5 câu hoàn chỉnh từ những

cụm từ cho sẵn)

PART 2: 5 MARKS        

Viết một tin nhắn/một bản ghi nhớ trong công việc theo những yêu cầu cho sẵn.

Example:

Your English friend, Nancy, has got a good book.

Write her a note. (Viết một tin nhắn/một bản ghi nhớ trong công việc theo những yêu cầu cho sẵn).

PART 3: 10 MARKS

Viết một bài viết ngắn khoảng 55-65 từ. Chủ đề có liên quan đến cuộc sống hàng ngày.

Yêu cầu đối với thí sinh: Bài viết cần phải mạch lạc, có sự gắn kết giữa các câu, các đoạn; Từ vựng và ngữ pháp phải chính xác.

Example:

This is a part of a letter you receive from an English friend.

Now write a letter in about 55 – 65 words to your friend.

Write your letter on your answer sheet.

 

4, SPEAKING: 25 MARKS

– Thời gian thi: 10 phút bao gồm 2 phút chuẩn bị)

– Đề thi gồm 4 Phần.(

Phần 1: Chào hỏi: Interview

Phần 2: Tương tác xã hội:

Thí sinh trả lời 3-5 câu hỏi về 2 chủ đề khác nhau. Thí sinh đặt tối đa 2 câu hỏi.

Phần 3: Miêu tả: Describe

Thí sinh miêu tả người, đồ vật, hoặc môi trường sống, làm việc và học tập cụ thể. (Nói về chủ đề, thí sinh bốc thăm 1 trong 10 chủ đề).

Phần 4: Thảo luận: Discussion

Thí sinh được cung cấp một ý kiến và một gợi ý liên quan đến ý kiến. Thí sinh trả lời đồng ý hoặc không đồng ý với ý kiến và gợi ý đó.( Bàn luận thêm những vấn đề liên quan đến chủ đề).

– Yêu cầu đối với thí sinh: Bài nói phải có tính gắn kết và lưu loát, phát âm rõ ràng và chính xác.

II. ĐÁNH GIÁ

Tổng điểm các bài thi 65 điểm trở lên, không kỹ năng nào dưới 30% là đạt yêu cầu.

 

                                                      TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ-TIN HỌC

Tham gia bình luận:

Lịch học và thi Liên hệ Đăng ký học